CCC là hệ thống chứng nhận an toàn sản phẩm bắt buộc của Trung Quốc, còn được gọi là chứng nhận 3C. Chứng nhận CCC là một hệ thống đánh giá sự phù hợp của sản phẩm bắt buộc được chính phủ Trung Quốc thực hiện để đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, an ninh quốc gia, quản lý chất lượng sản phẩm và chứng nhận sự tuân thủ.
Nếu một sản phẩm khách hàng định bán hoặc nhập khẩu ở Trung Quốc là dòng sản phẩm thuộc đối tượng phải nhận chứng nhận CCC, khách hàng bắt buộc phải nhận chứng nhận CCC. Các sản phẩm yêu cầu chứng nhận CCC bao gồm các thiết bị điện gia dụng, dây và cáp, động cơ, công tắc, dụng cụ điện, thiết bị âm thanh và video, thiết bị viễn thông, thiết bị đọc thẻ, thiết bị chiếu sáng, linh kiện ô tô và xe, thiết bị y tế và thiết bị bảo vệ, quá trình chứng nhận được quy định cho từng dòng sản phẩm.
Hệ thống chứng nhận CCC bao gồm kiểm tra và quản lý theo dõi. Sau khi kiểm tra sản phẩm, chúng tôi tiến hành quản lý theo dõi để xác minh rằng sản phẩm tuân thủ các quy định liên quan. Nếu sản phẩm được chứng nhận CCC không được thử nghiệm tại phòng thí nghiệm được chỉ định hoặc tem CCC không được áp dụng theo quy định, sản phẩm đó sẽ bị cấm nhập khẩu, bán hoặc sử dụng sản phẩm cho mục đích thương mại ở Trung Quốc.
1 | CNCA-C01-01 | 2014 | Electric Wire and Cable |
2 | CNCA-C02-01 | 2014 | Circuit Switch and Electrical Equipment for Protection or Connection (Electrical Accessories) |
3 | CNCA-C03-01 | 2014 | Low-Voltage Switchgear assembly |
4 | CNCA-C03-02 | 2014 | Low Voltage Component |
5 | CNCA-C04-01 | 2014 | Low Power Motor |
6 | CNCA-C05-01 | 2014 | Electrical Tools |
7 | CNCA-C06-01 | 2014 | Electric welder |
8 | CNCA-C07-01 | 2017 | Household and Similar Equipment |
9 | CNCA-C08-01 | 2014 | Audio-Video Equipment |
10 | CNCA-C09-01 | 2014 | Information Technology Equipment |
11 | CNCA-C10-01 | 2014 | Lighting Appliances |
12 | CNCA-C11-01 | 2014 | Automobile |
13 | CNCA-C11-01/A1 | 2014 | Automobile (Fire Truck) |
14 | CNCA-C11-02 | 2014 | Motorcycle |
15 | CNCA-C11-03 | 2014 | Motorcycle Engine |
16 | CNCA-C11-04 | 2014 | Lap-Belt |
17 | CNCA-C11-05 | 2014 | Motor Horn |
18 | CNCA-C11-06 | 2014 | Motor Vehicle Brake Hose |
19 | CNCA-C11-07 | 2014 | Motor Vehicle Exterior Lighting and Light Signal Device |
20 | CNCA-C11-08 | 2014 | Motor Vehicle Indirect Vision Device |
21 | CNCA-C11-09 | 2014 | Automotive Interior Parts |
22 | CNCA-C11-10 | 2014 | Car Door Lock and Door Retainer |
23 | CNCA-C11-11 | 2014 | Car Fuel Tank |
24 | CNCA-C11-12 | 2014 | Car Seat and Seat Headrest |
25 | CNCA-C11-13 | 2014 | Automobile Body Reflection Marking |
26 | CNCA-C11-14 | 2014 | Automobile Data Recorder |
27 | CNCA-C12-01 | 2014 | Motor Vehicle Tire |
28 | CNCA-C13-01 | 2014 | Safety Glass |
29 | CNCA-C14-01 | 2014 | Agricultural Machinery Products |
30 | CNCA-C16-01 | 2014 | Telecommunications Terminal Equipment |
31 | CNCA-C18-01 | 2014 | Fire Alarm Equipment |
32 | CNCA-C18-02 | 2014 | Fire Protection Products |
33 | CNCA-C18-03 | 2014 | Fire Extinguishing Equipment |
34 | CNCA-C18-04 | 2014 | Fire Protection Products |
35 | CNCA-C19-01 | 2014 | Anti-theft Alarm Products |
36 | CNCA-C19-02 | 2014 | Security Physical Protection Products |
37 | CNCA-C20-01 | 2007 | Wireless LAN products |
38 | CNCA-C21-01 | 2014 | Decoration Products |
39 | CNCA-C22-01 | 2014 | Baby Carriages |
40 | CNCA-C22-02 | 2014 | Toys |
41 | CNCA-C22-03 | 2014 | Motor vehicle Restraint System for Children |
42 | CNCA-C11-15 | 2017 | Mandatory Product Certification Rules, Motorcycle Helmet |
43 | CNCA-CXX-XXX | 2018 | Mandatory Product Certification Rules, Toys and Baby Carriages (Draft) |
44 | CNCA-C11-16 | 2018 | Mandatory Product Certification Rules, Electric Bicycle |
Chứng nhận CCC dựa trên một hoặc nhiều chương trình chứng nhận sau:
1) Phân tích cấu trúc sản phẩm
2) Thử nghiệm hình thức
3) Thử nghiệm sản phẩm mẫu (tiến hành ở địa điểm sản xuất)
4) Thử nghiệm sản phẩm mẫu (đối tượng sản phẩm xuất ra thị trường)
5) Kiểm tra hệ thống điều hành chất lượng doanh nghiệp
6) Kiểm tra nhà máy sau khi chứng nhận
Chứng nhận CCC được tiến hành theo quy trình sau đây, tùy theo từng sản phẩm, có thể lược bỏ một vài bước.
1) Đăng ký chứng nhận
2) Thử nghiệm hình thức
3) Kiểm tra nhà máy
4) Thử nghiệm mẫu
5) Đánh giá và phê duyệt kết quả chứng nhận
6) Kiểm tra nhà máy sau khi được chứng nhận
Chứng chỉ CCC là tài liệu xác nhận rằng sản phẩm tuân thủ các quy định thực thi và phải có giấy chứng nhận để sử dụng nhãn CCC trên sản phẩm. Với mục đích giám sát theo quy định, chính phủ Trung Quốc quy định hình thức chứng nhận trong Ủy ban Kiểm định và Chứng nhận Quốc gia Trung Quốc (CNCA), giấy chứng nhận bao gồm các nội dung sau đây:
1) Người đăng ký
2) Tên doanh nghiệp sản xuất
3) Tên sản phẩm, tên mẫu hoặc số seri
4) Nhà sản xuất, thiết bị sản xuất hoặc mô tả quá trình
5) Phương pháp chứng nhận
6) Quy cách chứng nhận và quy định về kỹ thuật
7) Ngày phát hành giấy chứng nhận và thời gian hiệu lực
8) Đơn vị phát hành giấy chứng nhận
QAI giúp khách hàng với các thủ tục phức tạp cần thiết để chứng nhận sản phẩm của khách hàng tại Trung Quốc, cũng như ghi chép và xử lý công việc một cách nhanh chóng và hiệu quả. Vui lòng liên hệ với QAI để biết thêm thông tin chi tiết.
Email: asia-info@qai.org
Founded in 1995 by a group of experienced certification and testing experts, QAI is an independent third-party testing, inspection and certification organization which serves the building industry, government and individuals with cost effective solutions through our global, in-house capabilities / services.
QAI Trung Quốc và Hansecontrol Thượng Hải đã ký thỏa thuận hợp
QAI thăm CABR và Trung tâm công nghệ cửa sổ và cửa
Để tiếp tục mở rộng kinh doanh chứng nhận và kiểm định